Trang chủ

Tôn lợp mái

Thép

Vật liệu

Xi măng

Nhà thầu

Phong thủy

Tư vấn

Bao bì

Kinh doanh

Thú cưng

Liên hệ

Tin Mới
Tuesday, 22/10/2024 |
Mã màu

Báo giá Tôn Đông Á hôm nay: Tôn Đông Á Độ Bền Cao, Thẩm Mỹ Tinh Tế

5.0/5 (1 votes)

Tôn đông á được sản xuất trên dây chuyền công nghệ NOF hiện đại nhất hiện nay. Các dòng sản phẩm tôn đông á đảm bảo chất lượng, khả năng chống ăn mòn cao, độ bền cao và chính sách bảo hành lên đến 30 năm. Tư vấn báo giá tôn đông á giá gốc tại nhà Máy, Tôn thép Nguyễn Thi cam kết sản phẩm chính hãng

Loại sóng

Tôn Đông Á là dòng sản phẩm tole lợp mái uy tín và chất lượng phục vụ cho mọi công trình xây dựng từ công nghiệp đến dận dụng, sản phẩm thuộc tập đoàn tole Đông Á có nhiều ưu điểm giúp mang lại an toàn và bền vững cho mọi ngôi nhà. Hãy liên hệ Đại lý Sông Hồng Hà để cập nhật bảng giá tôn Đông Á mới nhất từ nhà máy nhé. Hotline: 0965 234 999 - 0911 677 799

Tôn đông á

1. Bảng báo giá tôn đông á

Giá tôn đông á có giá dao động từ 115.000 đ đến 355.000 đ/m, giá tôn tùy thuộc vào từng thời điểm, để có báo giá mới nhất hôm nay vui lòng liên hệ: 0965 234 999 - 0911 677 799 để được hỗ trợ nhanh nhất.

3.1 Tóm tắt giá tôn đông á chính hãng( Tôn Kingmax, winmx, win - color, S - color..)

  • Giá tôn xốp Đông Á dao động từ 215.000 đ đến 455.000 đ (loại tôn 3 lớp)
  • Giá tôn lạnh Đông Á dao động từ 125.000 đ đến 225.000 đ
  • Giá tôn giả ngói Đông Á tử 155.000 đ đến 229.000 đ 

3.1.2. Bảng Giá Tôn Lạnh Đông Á

Tôn lạnh Đông Á được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại với khả năng chống nóng, chống tia UV hiệu quả, giữ cho không gian bên trong nhà luôn mát mẻ. Dưới đây là bảng giá tham khảo: 

BẢNG GIÁ TÔN LẠNH ĐÔNG Á
Loại Tôn Độ Dày (mm) Đơn Giá (VNĐ/m2)
Tôn Lạnh Đông Á 5 sóng 0.35mm 85,000 - 95,000
Tôn Lạnh Đông Á 9 sóng 0.40mm 90,000 - 100,000
Tôn Lạnh Đông Á 11 sóng 0.45mm 95,000 - 105,000
Tôn Lạnh Đông Á 13 sóng 0.50mm 100,000 - 110,000

3.1.2. Bảng Giá Tôn Cách Nhiệt Đông Á

Tôn cách nhiệt Đông Á với lớp xốp cách nhiệt giúp giảm nhiệt độ mái nhà, chống nóng và tiết kiệm chi phí điện năng. Đây là sản phẩm lý tưởng cho các khu vực có thời tiết nóng. Bảng giá tham khảo: 

 BẢNG GIÁ TÔN CÁCH NHIỆT ĐÔNG Á
Loại Tôn Độ Dày (mm) Đơn Giá (VNĐ/m2)
Tôn Cách Nhiệt 5 sóng 0.35mm 125,000 - 135,000
Tôn Cách Nhiệt 9 sóng 0.40mm 130,000 - 140,000
Tôn Cách Nhiệt 11 sóng 0.45mm 135,000 - 145,000
Tôn Cách Nhiệt 13 sóng 0.50mm 140,000 - 150,000

3.1.3 Bảng Giá Tôn Kẽm Đông Á

Tôn kẽm Đông Á là sản phẩm được phủ lớp mạ kẽm chống gỉ sét, phù hợp cho những công trình yêu cầu độ bền cao và khả năng chống chịu thời tiết. Dưới đây là bảng giá tham khảo: 

BẢNG GIÁ TÔN KẼM ĐÔNG Á
Loại Tôn Độ Dày (mm) Đơn Giá (VNĐ/m2)
Tôn Kẽm Đông Á 5 sóng 0.35mm 55,000 - 65,000
Tôn Kẽm Đông Á 9 sóng 0.40mm 60,000 - 70,000
Tôn Kẽm Đông Á 11 sóng 0.45mm 65,000 - 75,000
Tôn Kẽm Đông Á 13 sóng 0.50mm 70,000 - 80,000


3.2 Quyền lợi khi khách hàng đặt mua tôn 

  • Sản phẩm tôn chính hãng
  • Đầy đủ giấy chứng nhận, chứng chỉ sản phẩm
  • Cam kết đúng hàng, đúng chủng loại, đúng quy cách
  • Vận chuyển tận nơi công trình( miễn phí giao hàng nội thành)
  • Từ vấn chọn màu tôn phù hợp với gia chủ
  • Cam kết giá tôn tốt nhất
  • Chiết khấu cho khách hàng đặt hàng với số lượng công trình lớn

Với lợi thế là đại lý trực tiếp từ nhà máy, Tôn thép Nguyễn Thi cam kết mang đến những sản phẩm chất lượng với đầy đủ giấy tờ, đảm bảo giao hàng đúng khối lượng, chất lượng và chủng loại. Đồng thời giá tôn Đông Á luôn được chúng tôi cập nhật mới nhất để hỗ trợ tốt nhất cho khách hàng.

2. Đặc điểm cấu tạo tôn Đông Á

Thương hiệu tôn Đông Á là một trong những thương hiệu tôn hàng đầu tại Việt Nam với 2 nhà máy hoạt động với công suất lên tới 1 triệu tấn/1 năm đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng của mọi người kể cả xuất khẩu sang nước ngoài.  Sản phẩm tôn Đông Á trở thành một trong những sự lựa chọn hàng đầu hiện nay của mọi công trình xây dựng.


Tôn Đông Á là một trong những thương hiệu tôn hàng đầu tại Việt Nam, nổi bật với chất lượng vượt trội và sự đa dạng về kiểu dáng cũng như kích thước. Được sản xuất theo công nghệ hiện đại, tôn Đông Á không chỉ đảm bảo độ bền cao mà còn có tính thẩm mỹ vượt trội, phù hợp với mọi loại công trình. Dưới đây là bài viết chi tiết về đặc điểm cấu tạo, quy cách và ứng dụng của tôn Đông Á.

1. Đặc Điểm Cấu Tạo Của Tôn Đông Á

Tôn Đông Á được cấu tạo từ các lớp vật liệu cao cấp, đảm bảo khả năng chống chịu thời tiết tốt, bền bỉ và chống gỉ sét. Các lớp cấu tạo cơ bản của tôn Đông Á bao gồm:

  • Lớp Mạ: Lớp mạ kẽm hoặc hợp kim nhôm kẽm giúp bảo vệ tôn khỏi sự ăn mòn, gỉ sét do tác động của môi trường và thời tiết khắc nghiệt. Tôn mạ nhôm kẽm còn giúp tăng cường khả năng chống oxy hóa và phản xạ nhiệt tốt hơn.
  • Lớp Sơn: Tôn Đông Á được phủ lớp sơn chất lượng cao, có khả năng bám dính tốt, giúp tăng tính thẩm mỹ và bảo vệ bề mặt tôn khỏi tia UV, đồng thời giúp giữ màu sắc bền đẹp theo thời gian.
  • Lớp Kim Loại Chính: Là lớp tôn thép được xử lý bằng công nghệ hiện đại, có khả năng chịu lực tốt, giúp đảm bảo độ bền cho mái nhà và công trình.

2. Quy Cách Khổ Tôn Đông Á

Tôn Đông Á có nhiều quy cách và kích thước khác nhau, phổ biến nhất là tôn 5 sóng, 9 sóng và 11 sóng. Dưới đây là quy cách chi tiết:

 

2.1 Tôn Đông Á 5 Sóng

  • Chiều rộng hữu dụng (khổ tôn): 1.000 mm
  • Chiều rộng tấm tôn: 1.070 mm
  • Độ dày tôn: từ 0.30 mm đến 0.50 mm
  • Chiều cao sóng: khoảng 30 mm
  • Kiểu sóng: Sóng vuông
  • Chiều dài tôn: Tùy chỉnh theo yêu cầu của khách hàng (từ 2m đến 12m)

Ứng dụng: Tôn 5 sóng Đông Á phù hợp cho các công trình dân dụng như nhà ở, mái lợp nhà kho, các công trình yêu cầu khả năng thoát nước tốt và độ bền cao.

2.2 Tôn Đông Á 9 Sóng

  • Chiều rộng hữu dụng (khổ tôn): 1.070 mm
  • Chiều rộng tấm tôn: 1.200 mm
  • Độ dày tôn: từ 0.30 mm đến 0.50 mm
  • Chiều cao sóng: khoảng 20 mm
  • Kiểu sóng: Sóng tròn hoặc sóng vuông
  • Chiều dài tôn: Có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng

Ứng dụng: Tôn 9 sóng Đông Á được sử dụng nhiều trong các công trình công nghiệp, nhà xưởng, kho bãi. Cấu tạo với nhiều sóng giúp tăng cường độ cứng và khả năng chịu lực của tôn.

2.3 Tôn Đông Á 11 Sóng

  • Chiều rộng hữu dụng (khổ tôn): 1.000 mm
  • Chiều rộng tấm tôn: 1.200 mm
  • Độ dày tôn: từ 0.30 mm đến 0.50 mm
  • Chiều cao sóng: khoảng 18 mm
  • Kiểu sóng: Sóng vuông hoặc sóng tròn
  • Chiều dài tôn: Được tùy chỉnh theo nhu cầu công trình

Ứng dụng: Tôn 11 sóng phù hợp với các công trình có diện tích lớn, như các khu công nghiệp, trung tâm thương mại, nhờ vào số lượng sóng nhiều, giúp tăng cường khả năng chịu lực và độ bền.

3. Kiểu Sóng Của Tôn Đông Á

Tôn Đông Á được thiết kế với hai kiểu sóng phổ biến là sóng vuôngsóng tròn, mỗi loại có đặc điểm và ứng dụng riêng:

  • Sóng Vuông: Tôn sóng vuông có cấu trúc mạnh mẽ, khả năng chịu lực tốt, phù hợp cho các công trình cần độ bền cao, như nhà xưởng, nhà kho và các công trình công nghiệp.
  • Sóng Tròn: Tôn sóng tròn thường được ưa chuộng cho các công trình dân dụng, nhà ở nhờ vào thiết kế mềm mại, tính thẩm mỹ cao và khả năng thoát nước hiệu quả.

4. Ứng Dụng Của Tôn Đông Á

Tôn Đông Á với đa dạng quy cách và kiểu sóng được ứng dụng rộng rãi trong nhiều loại công trình khác nhau:

  • Mái Lợp Nhà Dân Dụng: Tôn Đông Á 5 sóng và 9 sóng là lựa chọn phổ biến cho các công trình dân dụng như nhà ở, nhà cấp 4, nhà kho nhỏ, nhờ vào khả năng thoát nước nhanh, độ bền cao và tính thẩm mỹ.
  • Công Trình Công Nghiệp: Tôn 9 sóng và 11 sóng được sử dụng nhiều cho các khu nhà xưởng, nhà máy, khu công nghiệp lớn, đảm bảo độ cứng cáp, chịu lực tốt và tuổi thọ dài.
  • Công Trình Thương Mại: Với những công trình có diện tích lớn như trung tâm thương mại, siêu thị, khu dịch vụ, tôn 11 sóng được sử dụng rộng rãi nhờ khả năng chịu tải tốt và tính năng chống chịu thời tiết.

3. Các dòng sản phẩm tôn Đông Á

Với chất lượng đảm bảo, tính thẩm mỹ cao, sản phẩm tôn Đông Á ngày một khẳng định được vị thế của mình trên thị trường và trở thành sản phẩm hàng đầu được các công trình xây dựng ở nước ta lựa chọn.


Hệ thống mạng lưới phân phối của Đông Á rộng khắp cả nước từ Bắc vào Nam và cả thị trường xuất khẩu ở các cường quốc lớn mạnh trên thế giới như các nước ASEAN, Trung Đông, Châu Phi, Úc, Nhật Bản và Mỹ.

2.1 Tiêu chuẩn chất lượng tôn Đông Á

Lấy chất lượng sản phẩm làm lợi thế cạnh tranh, các sản phẩm tôn Đông Á luôn đạt chất lượng cao, đáp ứng mọi tiêu chuẩn chất lượng hiện nay như là: 

  • Tiêu chuẩn JIS G3321:2010 (Nhật Bản)
  • Tiêu chuẩn BSEN 10346:2015 (Châu Âu)
  • Tiêu chuẩn AS 1397:2011 (Úc)
  • Tiêu chuẩn ASTM A792-10 (Mỹ)

Vì thế, bạn hoàn toàn có thể an tâm khi lựa chọn sản phẩm tôn Đông Á sử dụng cho công trình xây dựng khi có nhu cầu. Liên hệ ngay Đại lý tôn Đông Á tại tphcm – Sông Hồng Hà để được tư vấn và cập nhật bảng giá mới nhất từ nhà máy nhé.

2.2 Ưu điểm tôn Đông Á mang lại

Khi sử dụng tôn đông á khách hàng yên tâm với nhiều đặc điểm nổi bật như: không sợ phai màu, đây là một trong những ưu điểm nổi bật giúp tăng thêm tính thẩm mỹ cho ngôi nhà của bạn. 

Theo thời gian sử dụng với tác động của môi trường các mái tôn sẽ bị ảnh hưởng và thường bị rẻ sét và phai mà. Nhưng đối với dòng tôn Đông Á khách hàng yên tâm. Với chính sách bảo hành khi phai màu, và thời gian bảo hành lên đến 10 năm tùy từng loại tôn.

a) Tôn Đông Á có khả năng chống ăn mòn cao và phản xạ nhiệt tốt

Được sản xuất theo công nghệ và dây chuyền hiện đại nhất, tôn Đông Á đảm bảo khả năng chống ăn mòn cao và tránh được những tác động xấu như mưa, thời tiết khắc nghiệt nhất. Đồng thời có khả năng chống phản xạ nhiệt và tránh được những cái năng gay gắt mùa hè.

b) Thời gian và độ bền cao

Trên bề mặt tôn Đông Á được bao phủ lớp chống oxi hóa, giúp tuổi thọ và độ bền vững tôn cao cùng với chính sách bảo hành lên 10 năm. Khách hàng có thể yên tâm khi mua tôn Đông Á tại mọi đại lý.

c) Chất lượng vượt trội

Tôn Đông Á sở hữu chất lượng vượt trội nhờ áp dụng công nghệ hiện đại và tiên tiến nhất. Nhắc đến sản phẩm tôn Đông Á bạn hoàn toàn có thể an tâm và sử dụng. 

Tôn Đông Á là một trong những thương hiệu TOLE lợp mái uy tín và chất lượng hiện nay. TOLE đông Á có các dòng sản phẩm tôn như tôn mạ kẽm, tôn mạ màu , tôn giả ngói, tôn xốp cách nhiệt và các loại tôn mạ hợp kim nhôm kẽm còn gọi là tôn lạnh nhằm phục vụ nhu cầu sử dụng của ngành xây dựng công nghiệp và xây dựng dân dụng.

c) Tính thẩm mỹ cao

Tôn Đông Á có tính thẩm mỹ cao, sản phẩm tôn có nhiều màu sắc tươi sáng, giúp khách hàng dễ chọn mẫu. Bề mặt tôn bóng sáng, đẹp phù hợp với mọi thiết kế của công trình.

d) An toàn với môi trường

Với mục tiêu phát triển bền vững và thân thiện với môi trường, tôn Đông Á là sản phẩm an toàn với môi trường, bảo vệ và nâng niu ngôi nhà của bạn.

2.4 Các dòng sản phẩm tôn Đông Á 

Các sản phẩm tôn Đông Á phân thành nhiều phân khúc khác nhau, đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng. Trong đó, 3 dòng sản phẩm tôn Đông Á nổi bật nhất hiện nay là King, Win, S thuộc 3 phân khúc cao cấp, tiêu chuẩn cao và tiêu chuẩn. Mỗi sản phẩm tôn King, Win, S của Đông Á đại diện cho hình ảnh Rồng, chim Lạc và dải đất hình chữ S của nước Việt Nam.

Trong đó, dòng cao cấp KING với bộ sản phẩm KingMax, KingColor, KingAluzin đạt tiêu chuẩn Nhật, Úc, Mỹ, Châu Âu. Dòng tôn KING là niềm tự hào chất lượng của Tôn Đông Á, thể hiện sức Rồng Việt bền bỉ, có khả năng chống chọi điều kiện thời tiết khắc nghiệt, giảm nhiệt, chống nóng và chống ăn mòn hiệu quả.

Theo sau đó dòng sản phẩm tiêu chuẩn cao WIN lựa chọn cho môi trường điều kiện thời tiết Việt Nam và tuổi thọ cực cao hơn các loại tôn thông thường. Bộ sản phẩm này gồm 2 dòng WinColor WinAluzin với hình ảnh thương hiệu chim Lạc - biểu tượng văn hóa xuất hiện trong trống đồng Đông Sơn cùng họa tiết gió, tựa chim Lạc vững vàng, sải cánh bay cao.

Cuối cùng là dòng tiêu chuẩn S gồm S-color và S-Aluzin đại diện cho dải đất hình chữ S với các hoạt tiết tượng trưng cho đất, nước Việt Nam.

a) Tôn lạnh Đông Á

Tôn lạnh Đông Á là dòng sản phẩm được đánh giá cao và lựa chọn phổ biến nhất hiện nay. Tôn lạnh được sản xuất từ hợp kim thép mạ nhôm kẽm với thành phần tỉ lệ 53% nhôm, 44% là kẽm và 6% là Si.

 

Tôn lạnh Đông Á có khả năng chống ăn mòn cực cao, hấp thụ và phản xạ nhiệt cực tốt, giúp mang lại không gian ngôi nhà mát mẻ, tuổi thọ của công trình cũng được tăng cao.

Các sản phẩm tôn lạnh cực kỳ đa dạng từ màu sắc đến kiểu sóng vuông tròn khác nhau để phục vụ nhu cầu sử dụng của mọi đối tượng. 

Với đặc điểm ở trên dòng sản phẩm tôn lạnh Đông Á được dùng phổ biến trong mọi công trình công nghiệp, dân dụng, nhà ở với vai trò làm tấm lợp, vách ngăn, làm ván trần, mái tôn, vỏ bọc, cửa cuốn, vỏ bọc các thiết bị điện…

>> Các bạn xem thêm bảng giá tôn lạnh

b) Tôn cách nhiệt Đông Á

Tôn cách nhiệt Đông Á là dòng sản phẩm cao cấp, phù hợp với mọi điều kiện khí  hậu của nước ta, đặc biệt là những vùng có khí hậu nắng nóng. Tôn cách nhiệt có cấu tạo 3 lớp: 1 lớp tôn lạnh bề mặt, lớp cách nhiệt ở giữa và lớp tôn hoặc lớp bạc lót dưới cùng.

 

Tôn cách nhiệt Đông Á có khả năng cách nhiệt, chống nóng cực kỳ hiệu quả, bề mặt tôn bóng sáng, màu sắc đẹp, mang lại tính thẩm mỹ cho mọi công trình. 

c) Tôn giả ngói Đông Á

Tôn giả ngói Đông Á được thiết kế với kiểu dáng, kích thước, màu sắc giống hệt mái ngói thật mang đến sự sang trọng và hiện đại cho mái lợp. Tôn giả ngói Đông Á thường được sử dụng cho các công trình xây dựng cao cấp như biệt thự, nhà phố, vila….

Các kiểu sóng ngói khá đa dạng như sóng ngói cổ, sóng ngói ruby, sóng ngói trúc hoặc cả sóng ngói vảy cá mang đến nhiều sự lựa chọn cho từng kiểu kiến trúc ngôi nhà khác nhau.

2.5 Tên gọi các dòng sản phẩm Tole Đông Á mới nhất

Sau đây, chúng tôi xin chia sẻ đến quý khách hàng chi tiết tên gọi các dòng sản phẩm tôn Đông Á hiện nay như sau:

2.5.1 KingMax PVDF

KingMax PVDF là dòng sản phẩm tôn cao cấp của thương hiệu tôn Đông Á. Tôn KingMax PVDF cấu tạo từ thép mạ kẽm với thành phần kẽm là 90% hoặc là hợp kim nhôm kẽm với thành phần 55% Al + 43,5% Zn + 1,5% Si. 

Các sản phẩm tôn KingMax PVDF được phủ lớp sơn PVDF (Polyvinylidene Flouride) cao cấp với thành phần chủ yếu 70% là nhựa Kynar 500® hoặc Hylar 5000®, giúp cho sản phẩm có độ bền màu và khả năng chống ăn mòn ở mức cao nhất.

Ưu điểm:

  • Có độ bền cao, phù hợp với những dự án ở môi trường khắc nghiệt, dễ bị ăn mòn…
  • Chất lượng tôn đảm bảo, giúp tuổi thọ công trình ổn định.

2.5.2 KingMax Clean

KingMax Clean cũng là một dòng sản phẩm tôn cao cấp của thương hiệu tôn Đông Á. Các sản phẩm tôn KingMax Clean có bề mặt bền, đặc biệt khả năng tự làm sạch bề mặt tấm lợp cực cao. Giúp mang lại đồ bền và tuổi thọ cho công trình.

Ưu điểm:

  • Độ bền màu cao, sự làm sạch bề mặt.
  • Khả năng chống ăn mòn vượt trội.
  • Bảo hành 30 năm chống ăn mòn thùng và 10 năm chống phai màu, mang lại độ bền cao về tuổi thọ công trình.
  • Màu sắc cực kỳ đa dạng, đáp ứng mọi kiến trúc công trình.

2.5.3 KingMax CMP

Tôn KingMax CMP là sản phẩm cao cấp từ thương hiệu tôn Đông Á được thiết kế riêng dành cho những công trình ở những điều kiện khí hậu đặc biệt như môi trường có sự chênh lệch, thay đổi và chuyển tiếp về nhiệt độ trong ngày thường xuyên.

Ưu điểm:

  • Khả năng chịu sự thay đổi đột ngột của nhiệt độ (Shock nhiệt) giữa nóng và lạnh cực cao.
  • Độ bền cao, khả năng chống va đập, ép phồng cực tốt.
  • Có khả năng chống mài mòn, phai màu khi sử dụng.
  • Màu sắc đa dạng, thiết kế ấn tượng.

2.5.4 KingMax Leed

KingMax Leed là sản phẩm thuộc dòng cao cấp của tôn Đông Á. Sản phẩm tôn KingMax Leed phù hợp với những công trình có yêu cầu về chỉ số phản xạ ánh sáng mặt trời như là những công trình xanh hoặc nhà kính, vườm ươm…

Ưu điểm:

  • Giúp giảm nhiệt độ không gian công trình bằng khả năng giảm hấp thụ bức xạ mặt trời cực tốt của KingMax Leed.
  • Mang lại không gian môi trường mát  mẻ.
  • Tiết kiệm năng lương điện năng.
  • Màu sắc tôn chủ yếu 3 màu trắng và xám nhạt, xám lông chuột.

2.5.5 KingMax Panel

KingMax Panel là dòng sản phẩm tôn cao cấp có bề mặt sáng bóng, độ bám dính cực tốt giữa tôn mạ màu và lớp cách nhiệt. Giúp đảm bảo độ bền và tuổi thọ của tôn về cả chất lượng và tính thẩm mỹ (màu sắc lớp sơn)

Ưu điểm:

  • Độ bám dính cao giữa lớp tôn mạ màu với lớp cách nhiệt bên trong.
  • Chất lượng tôn đảm bảo, tuổi thọ cao.
  • Màu sắc đa dạng.

2.5.6 KingMax Metallic

Đúng như tên gọi, tôn KingMax Metallic là dòng sản phẩm tôn có hiệu ứng ánh kim sang trọng, mang lại tính thẩm mỹ cực cao khi sử dụng. Đây là dòng sản phẩm cao cấp của Tôn Đông Á sử dụng trong các công trình kiến trúc có yêu cầu cao về chất lượng và tính thẩm mỹ.

Ưu điểm:

  • Tính thẩm mỹ cao, tạo cho công trình vẻ đẹp ấn tượng, thu hút ánh nhìn. Thường sử dụng cho những công trình mang tính biểu tượng của quốc gia, thành phố…
  • Chất lượng cực tốt, tuổi thọ cao.
  • Màu sắc: màu xám

2.5.7 KingColor King-màu AZ100

KingColor là dòng sản phẩm tôn lạnh AZ100 được cấu tạo từ thép mạ hợp kim nhôm kẽm với thành phần 55% Al + 43,5% Zn + 1,5% Si và lớp sơn nền bề mặt tôn để tăng độ bền và khả năng chống ăn mòn khi sử dụng.

Kingcolor AZ100 là dòng sản phẩm cao cấp của tôn Đông Á có màu sắc đa dạng, tính thẩm mỹ cao, đáp ứng mọi công trình xây dựng hiện nay.

2.5.8 KingAluzin King-lạnh AZ150

KingAluzin là dòng sản phẩm tôn lạnh AZ150 cao cấp thuộc nhãn King của thương hiệu tôn Đông Á, sản phẩm được cấu tạo từ hợp kim nhôm mẽ với bề mặt tấm tôn sáng bóng, phản xạ nhiệt tốt, chống nóng & chống ăn mòn hiệu quả, có tuổi thọ cao hơn gấp nhiều lần so với tôn kẽm thông thường, chống chọi được môi trường thời tiết khắc nghiệt.

2.5.9 WinColor Win-màu AZ50

WinColor thuộc dòng sản phẩm tiêu chuẩn cao của Tôn Đông Á. Sản phẩm tôn WinColor – tôn màu AZ50 được cấu tạo từ thép mạ hợp kim nhôm kẽm AZ50 và lớp phủ sơn bề mặt giúp tăng độ bền, chống trầy xước, ăn mòn khi sử dụng.

Sản phẩm tôn WinColor AZ50 đa dạng về màu sắc, mang lại tính thẩm mỹ cao cho mái lợp, vách ngăn cho nhà ở dân dụng hoặc dung làm vách tạm che chắn công trình xây dựng đang thi công. Đồng thời cũng có thể sử dụng làm khung trần nhà, các loại cửa…

2.5.10 WinAluzin Win-AZ100

Tôn WinAluzin AZ100 là dòng sản phẩm tiêu chuẩn của Tôn Đông Á, được sản xuất từ thép cán nguội được mạ hợp kim nhôm kẽm với khối lượng lớp mạ 100g/ m2/ 2 mặt. 

Bề mặt tôn sáng bóng, phản xạ nhiệt tốt, giảm nhiệt, chống nóng và chống ăn mòn hiệu quả, có tuổi thọ cao hơn nhiều lần so với tôn kẽm thông thường.

Sản phẩm có thể ứng dụng ở nhiều công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp hoặc làm xà gồ, máng điện, trang trí nội thất (với độ cứng phù hợp)…

2.5.11 S Color S-màu AZ50

Tôn S Color AZ50 là dòng sản phẩm tiêu chuẩn của Tôn Đông Á, sản phẩm S Color AZ50 được cấu tạo từ thép mạ hợp kim nhôm kẽm AZ50/ AZ30 & lớp phủ sơn. 

Sản phẩm Tôn S Color AZ50 có bề mặt tôn dày, khả năng bám dính, bền màu và chống trầy xước cực tốt. Tính thẩm mỹ cao, phù hợp với nhiều công trình xây dựng ở nhiều đối tượng khách hàng khác nhau.

2.5.12 S Aluzin S-lạnh AZ75

Tôn S Aluzin AZ75 là dòng sản phẩm tiêu chuẩn của Tôn Đông Á, được cấu tạo từ thép cán nguội được mạ hợp kim nhôm kẽm với khối lượng lớp mạ 75g/ m2/ 2 mặt. Bề mặt tấm tôn sáng bóng, phản xạ nhiệt tốt, chống nóng hiệu quả và mang lại độ bền cao khi sử dụng.

Quý khách vui lòng liên hệ : 0965 234 999 - 0911 677 799 đề được nhân viên tư vấn 

4. Bảng màu tôn Đông Á

Màu sắc tôn Đông Á cực kỳ đa dạng, phù hợp với mọi nhu cầu sử dụng của khách hàng. Đặc biệt quý khách hàng có thể chọn màu tôn đông á theo phong thủy để mang đến sự thịnh vượng, may mắn trong cuộc sống. 

 

BẢNG MÀU TÔN ĐÔNG Á
Màu Sắc Mã Màu Đặc Điểm
Xanh Dương Đậm RAL 5010 Mang lại vẻ đẹp sang trọng và hiện đại cho công trình.
Xanh Lá Cây RAL 6005 Phù hợp cho những công trình thiên nhiên, không gian mở.
Đỏ Tươi RAL 3020 Tạo điểm nhấn nổi bật, năng động cho các công trình.
Đỏ Đậm RAL 3005 Màu sắc truyền thống, thích hợp cho các công trình lớn.
Xám Bạc RAL 9006 Màu hiện đại, sang trọng, phù hợp với các công trình công nghiệp.
Nâu Đất RAL 8017 Mang lại cảm giác hài hòa, gần gũi với thiên nhiên.
Vàng Kem RAL 1015 Màu sắc trung tính, phù hợp với nhiều phong cách kiến trúc.
Trắng Sữa RAL 9001 Thanh lịch, tươi sáng, phù hợp cho các công trình dân dụng.


4.1. Đặc Điểm Nổi Bật Của Bảng Màu Tôn Đông Á

  • Độ Bền Màu Vượt Trội: Tôn Đông Á được phủ lớp sơn chất lượng cao, giúp màu sắc bền vững theo thời gian, chống lại các tác động từ môi trường như ánh nắng mặt trời, mưa axit và khí hậu khắc nghiệt.
  • Phản Xạ Nhiệt Tốt: Nhiều màu sắc của tôn Đông Á có khả năng phản xạ nhiệt tốt, giúp giảm nhiệt độ trong không gian bên dưới mái nhà, mang lại sự mát mẻ và tiết kiệm chi phí năng lượng.
  • Khả Năng Chống Oxy Hóa: Các sản phẩm tôn Đông Á có lớp mạ bảo vệ bề mặt, giúp chống gỉ sét và oxy hóa, đảm bảo độ bền lâu dài cho công trình.
  • Tính Thẩm Mỹ Cao: Bảng màu phong phú của tôn Đông Á mang đến sự đa dạng trong lựa chọn, phù hợp với mọi loại công trình từ nhà ở, biệt thự, cho đến các công trình công nghiệp và thương mại.

4.2. Ứng Dụng Của Tôn Đông Á Theo Màu Sắc

  • Nhà Ở Dân Dụng: Với các màu sắc như xanh dương đậm, đỏ tươi, trắng sữa, và vàng kem, tôn Đông Á là sự lựa chọn tuyệt vời cho các công trình dân dụng, mang đến vẻ đẹp hiện đại và nổi bật.
  • Công Trình Công Nghiệp: Các màu sắc trung tính như xám bạc, xanh lá cây, và nâu đất thường được lựa chọn cho các công trình công nghiệp như nhà xưởng, nhà máy, và khu công nghiệp, nhờ vào vẻ ngoài chắc chắn và sang trọng.
  • Công Trình Thương Mại: Các công trình thương mại như trung tâm mua sắm, siêu thị, và khu dịch vụ thường sử dụng màu đỏ đậm hoặc xanh dương để tạo điểm nhấn mạnh mẽ và thu hút sự chú ý.

5. Công ty tôn thép Nguyễn Thi

Công ty tôn thép Nguyễn Thi với kinh nghiệm thực tế trong nhiều năm kinh doanh và phân phối tôn Đông Á,  Nguyễn Thi là đại lý tôn đông á chính hãng tại TPHCM, xin chia sẻ và giải đáp hàng loại những câu hỏi và thắc mắc của nhiều khách hàng gặp phải khi mua sản phẩm tôn Đông Á như sau:

4.1 Tôn Đông Á có tốt không?

Thương hiệu tôn Đông Á là một trong những thương hiệu quốc gia hàng đầu của nước ta. Lấy chất lượng làm kim chỉ nam cho sự phát triển, nhà máy tôn Đông Á luôn chú trọng và đầu tư hệ thống dây chuyền sản xuất hiện đại, thân thiện với môi trường từ các nước Châu Âu như Ý, Nhật, Hàn…. 

Đồng thời Công ty CP Tôn Đông Á tổ chức và điều hành công ty một cách  khoa học, đầy chặt chẽ với hệ thống tiên tiến theo chuẩn quốc tế như: hệ thống hoạch định nguồn lực cho doanh nghiệp Oracle ERP, hệ thống quản lý chất lượng, hệ thống quản lý môi trường... để tạo nên những dòng sản phẩm với chất lượng vượt trội.

Khi lựa chọn sản phẩm tôn Đông Á bạn hoàn toàn an tâm về chính sách bảo hành bởi công ty CP tôn Đông Á tiên phong công bố thực hiện dịch vụ “Bảo hành phai màu” cho tất cả các sản phẩm tôn lạnh màu (PPGL), giúp người tiêu dùng an tâm khi sử dụng sản phẩm.

Vì thế sản phẩm tôn Đông Á ngày một khẳng định được vị thế của mình trên thị trường và trở thành sản phẩm yêu thích nhất của mọi công trình xây dựng hiện nay.

4.2 Cách nhận biết tôn Đông Á

Có 3 cách có thể giúp bạn nhận biết và phân biệt tôn Đông Á thật giả nhanh nhất khi mua tôn tại các đại lý là:

a) Cách nhận biết tôn Đông Á thật giả dựa vào thông tin in trên bề mặt tôn

Đây là cách nhận diện nhanh nhất và có thể quan sát bằng mắt thường nếu bạn tinh ý bởi mỗi sản phẩm tôn đều có in đầy đủ thông tin của nhà sản xuất.

Các sản phẩm tôn Đông Á thật sẽ có logo và thông tin kích thước, quy cách sản phẩm được ghi rất rõ ràng, không bị nhòe, mờ hoặc bôi xóa. Bạn dễ dàng kiểm tra và đối chiếu những mã số các cuộn tôn với thông số thực tế mà nhà sản xuất tôn Đông Á cung cấp.

b) Cách nhận biết tôn Đông Á thật giả dựa vào độ dày

Đo độ dày tôn và so sánh với độ dày tiêu chuẩn mà sản xuất tôn Đông Á cung cấp là cách hiệu quả. Bạn có thể dùng các máy đo chuyên dụng palmer để kiểm tra độ dày tấm tôn một cách dễ dàng.

Độ dày của tôn được in trên bề mặt của tôn cách mép tôn ngoài cùng khoảng 5-7cm. Bạn có thể sử dụng thước do độ dày vật liệu xây dựng chuyên nghiệp palmer để kiểm tra và so sánh độ dày từ nhà sản xuất và độ dày thực tế của tôn.

Tôn Đông Á chính hãng thì sai số độ dày tối đa cho phép trong khoảng 0.02mm. Các loại tôn giả thì sai số độ dày cực kỳ lớn, sản phẩm tôn thực tế mỏng hơn rất nhiều so với thông số độ dày in trên tấm tôn.

c) Cánh nhận biết tôn Đông Á thật giả dựa vào cân nặng

Bạn cũng có thể dễ dàng phân biệt được tôn Đông Á dựa vào trọng lượng của tôn. Các loại tôn giả thường có trọng lượng nhẹ hơn nhiều so với tôn chính hàng. Bạn có thể nhận biết bằng cách

  • Sử dụng các loại cân để kiểm tra trọng lượng tôn, có thể cân điện tử, cân kim đều được cả. Tiến hành cân để xác định trọng lượng của tôn thực tế
  • Tính khối lượng riêng của tôn: Trọng lượng đo được thực tế chia cho số mét tôn thực tế
  • So sánh khối lượng riêng vừa tính được với thông số khối lượng riêng in trên cuộn tôn thật.

Nếu kết quả có sự sai lệnh khác nhau, thậm chí là nhỏ hơn rất nhiều so với khối lượng riêng thực tế in trên bề mặt tôn thì đây là tôn giả.

4.3 Tôn lợp mái sử dụng mấy zem?

Tôn lợp mái có nhiều độ dày khác nhau, dao động trong khoảng từ 2 zem – 5 zem. Tuy nhiên tôn lợp mái sử dụng loại 4 zem – 5 zem được xem là an toàn và tốt nhất cho mái lợp được lựa chọn sử dụng hiện. Tôn càng dày thì độ bền, khả năng bảo vệ mái lợp càng hiệu quả. 

4.4 Lợp mái nên dùng tôn sóng tròn hay vuông?

Mỗi loại sóng sẽ có những ưu và nhược điểm khác nhau, tùy vào từng nhu cầu sử dụng, kiểu kiến trúc ngôi nhà và mái lợp mà lựa chọn loại sóng tôn phù hợp. Ngày nay, các sản phẩm tôn sóng vuông được ưa chuộng và sử dụng để lợp mái nhiều hơn bởi cấu tạo sóng vuông mang lại sự chắc chắc, độ bền cao, chịu lực tốt và khả năng thoát nước nhanh chóng. 

4.5 Chiều dài của tôn tợp mái bao nhiêu?

Tôn lợp mái được sản xuất với kích thước chuẩn từ nhà máy để phục vụ nhu cầu của mỗi khách hàng, trong đó chiều dài của tôn lợp mái thường là: 2m, 4m, 6m hoặc được cắt theo yêu cầu từ kích thước mái lợp của khách hàng.

Trên đây là bài viết về tôn Đông Á, hi vọng sẽ mang đến cho bạn những thông tin hữu ích. Nếu bạn còn thắc mắc gì về tôn Đông Á hoặc đang tìm kiếm một đại lý cung cấp tôn chính hãng tại tphcm thì liên hệ ngay TÔN THÉP NGUYỄN THI để được tư vấn và hỗ trợ nhanh nhất nhé. Hotline: 0965 234 999 - 0911 677 799 

4.6 Cam kết từ nhà máy

Tôn thép Nguyễn Thi là đại lý phân phối trực tiếp sản phẩm tôn Đông Á chính hãng từ nhà máy nên chúng tôi cam kết với khách hàng:

  • Cam kết bán hàng 100% bán hàng nhà máy có nhãn mác của nhà sản xuất.
  • Giá cả cạnh tranh, giá gốc từ nhà máy.

>> Các bạn xem thêm giá tôn hoa sen

Công ty Tôn Thép Nguyễn Thi

  • Địa chỉ: +/ Văn Phòng 105 Ngô Chí Quốc, KP.2, P. Bình Chiểu, Q. Thủ Đức
  • +/ Chi Nhánh: 154 Nguyễn Văn Hưởng, P. Thảo Điền, Quận 2
  • Tel: 0965 234 999 - 0911 677 799
  • www.vatlieuxaydungvn.net