Trang chủ

Tôn lợp mái

Thép

Vật liệu

Xi măng

Nhà thầu

Phong thủy

Tư vấn

Bao bì

Kinh doanh

Thú cưng

Liên hệ

Tin Mới
Saturday, 27/04/2024 |
Mã màu

Tôn lạnh

5.0/5 (1 votes)

Tôn lạnh còn được gọi là tôn mạ hợp kim nhôm kẽm với tỷ lệ 55% Nhôm, 43.5% Kẽm và 1.5% Silicon. Trải qua quá trình cán thép nóng, đặc điểm nổi bật tôn lạnh là có khả năng chống ăn mòn, chống rỉ sét, cực tốt, đồng thời chống các tia bức xạ mặt trời, mang lại không gian ngôi nhà mát mẻ. Tư vấn báo giá tôn lạnh chính hãng giá gốc tại công ty Tôn Thép Nguyễn Thi

Loại sóng

Tôn lạnh là một trong những dòng sản phẩm tôn lợp mái được đánh giá cao và ưu tiên lựa chọn hàng đầu. Các sản phẩm tôn lạnh có chất lượng cực tốt, màu sắc và kích thước đa dạng phù hợp với mọi kiểu kiến trúc, công trình xây dựng ngày nay. 

Tôn lạnh

Có rất nhiều thương hiệu tôn nổi tiếng trên thị trường hiện nay, mỗi loại tôn lạnh lợp mái của các thương hiệu đều có những đặc trưng và những ưu điểm nổi bật riêng. Vì thế để khẳng định được hãng tôn lạnh lợp mái nào chất lượng rất khó vì nó phụ thuộc hoàn toàn vào đặc trưng của công trình và kinh phí cho sự lựa chọn của bạn.

1. Đặc điểm cấu tạo tôn lạnh

Tôn lạnh là loại tôn được sản xuất từ loại thép cán mỏng, trải qua quá trình sản xuất, tôn được mạ phủ lớp mạ hợp kim nhôm kẽm để tăng độ bền và chất lượng sản phẩm. Theo các kiểm nghiệm thực tế cho thấy rằng tôn lạnh có độ bền gấp 4 lần so với tôn mạ kẽm ở cùng một điều kiện thời tiết.

1.1 Về cấu tạo

Tôn lạnh được sản xuất từ thép cán mỏng đã trải qua quá trình mạ hợp kim nhôm kẽm với tỷ lệ 55% Nhôm, 43.5% Kẽm và 1.5% Silicon. Tôn lạnh có khả năng chống ăn mòn, chống rỉ sét, cực tốt, đồng thời chống các tia bức xạ mặt trời, mang lại không gian ngôi nhà mát mẻ.

Vì thế các sản phẩm tôn lạnh được nhiều người tin tưởng và lựa chọn khi có nhu cầu sử dụng tôn trong xây dựng hoặc các ứng dụng khác trong cuộc sống.

1.2 Kích thước tôn lạnh

Kích thước tôn lạnh phổ biến hiện nay với chiều rộng dao động trong khoảng từ 0.9-1.070m (thành phẩm) và 0.85-1m (khổ hữu dụng). Tùy vào nhu cầu sử dụng mà lựa chọn hoặc yêu cầu cắt phù hợp. 

Một số loại tôn lạnh đặc biệt thì chiều rộng sẽ khoảng từ 1.2-1.6m (thành phẩm) và 1.170-1.55m (khổ hữu dụng). Chiều dài của tôn lạnh thường là 2m, 4m, 6m hoặc cắt theo yêu cầu. Sau đây là các kích thước cụ thể của tôn lạnh hiện nay:

a) Tôn lạnh 5 sóng

Tôn lạnh 5 sóng với kích thước chuẩn  là:


  • Chiều rộng khổ tôn: 1200mm, 
  • Chiều rộng khổ tôn 5 sóng thành phẩm là: 1070mm
  • Chiều rộng khổ tôn 5 sóng hữu dụng sử dụng phổ biến là 1000mm
  • Khoảng cách giữa 2 bước sóng liên tiếp: 250mm.
  • Chiều cao sóng tôn: 32mm.
  • Độ dày tôn 5 sóng: 0.3mm – 0.55mm
  • Trọng lượng tôn 5 sóng: 265kg/m – 5.06kg/m
  • Chiều dài tôn 5 sóng: 2m, 4m, 6m và cắt theo yêu cầu

b) Tôn lạnh 9 sóng


Kích thước chuẩn tôn lạnh 9 sóng là:

  • Chiều rộng khổ tôn: 1070mm, khổ khả dụng 1000mm.
  • Khoảng cách giữa các bước sóng: 125mm.
  • Chiều cao sóng tôn: 21mm.
  • Độ dày tôn 9 sóng: 0.35mm – 0.5mm
  • Chiều dài tôn 9 sóng: các khổ phổ biến là 2m, 4m, 6m và cắt theo yêu cầu

c) Tôn lạnh 11 sóng

Kích thước chuẩn tôn lạnh 11 sóng là:


  • Chiều rộng khổ tôn: 1200mm, 
  • Chiều rộng khổ tôn 11 sóng thành phẩm là: 1070mm
  • Chiều rộng khổ tôn 11 sóng khả dụng sử dụng phổ biến là 1000mm
  • Khoảng cách giữa 2 bước sóng liên tiếp: 100mm.
  • Chiều cao sóng tôn: 18.5mm – 20mm.
  • Độ dày tôn 11 sóng: 0.8mm – 3mm
  • Chiều dài tôn 11 sóng: 2m, 4m, 6m hoặc cắt theo từng yêu cầu của khách hàng

1.3 Độ dày tôn lạnh tốt nhất

Độ dày tôn lạnh phổ biến nhất của tôn lạnh là: 3dem, 3dem30, 3dem50, 3dem80, 4dem00, 4dem20, 4dem50, 4dem80, 5dem00, 6dem. Độ dày tôn lạnh được cho là an toàn và tốt nhất để lợp mái hiện nay là khoảng từ 3dem80 đến 5dem.

Zem (hay còn được gọi là dem) là thông số chỉ độ dày của tôn. 1 zem = 0,1 mm hay 1mm bằng 10 zem.

1.4 Màu sắc tôn lạnh phổ biến nhất

Tôn lạnh có tính thẩm mỹ cực cao, bề mặt tôn bóng sáng, màu sắc cực kỳ đa dạng, phù hợp với mọi lối kiến trúc và phong cách thiết kế của các công trình xây dựng hiện nay. 

Các màu sắc tôn lạnh phổ biến và yêu thích nhất hiện nay có thể kể đến như là: xanh ngọc, xanh da trời, vàng kem, nâu đỏ, xám….Tôn thép Nguyễn Thi giới thiệu đến quý khách hàng những mẫu màu tôn lạnh được nhiều khách hàng lựa chọn hiện nay.


2. Bảng giá tôn lạnh

Giá tôn lạnh có giá dao động từ 65.000 đ đến 115.000 đ, bảng giá chỉ tham khảo, vì giá tôn sẽ thay đổi tuy từng tháng, để có báo giá tôn lạnh mới nhất quý khách vui lòng liên hệ: 0965 234 999 - 0911 677 799

2.1 Giá tôn lạnh Hoa Sen

Tập đoàn Tôn Hoa Sen là một trong những tập đoàn sản xuất tôn hàng đầu nước ta. Trải qua nhiều năm xây dựng và phát triển thương hiệu tôn Hoa Sen ngày một khẳng định vị thế của mình và trở thành thương hiệu số 1 tại nước ta.  

TÔN MÀU HOA SEN
(Cán 9 sóng, 5 sóng, 13 sóng lafong, sóng tròn)
Độ dày in trên tôn T/lượng Đơn giá
(Kg/m) (Khổ 1,07m)
Hoa sen 3,0 dem 2.75              64,000
Hoa sen 3,5 dem 3.05              69,000
Hoa sen 4,0 dem 3.4              84,000
Hoa sen 4,5 dem 3.9              93,000
Hoa sen 5,0 dem 4.4            105,000
TÔN CÁN PU (LẠNH + MÀU)
(5 sóng, 9 sóng)
Tôn 5sóng PU dày~18ly Pu+ giấy bạc 64.000đ/m
Tôn 9sóng PU dày~18ly Pu+ giấy bạc 64.000đ/m


Nhà máy sản xuất tôn Hoa Sen luôn hoạt động với tôn chỉ “ĐÚNG GIÁ – ĐÚNG TIÊU CHUẨN – ĐÚNG CHẤT LƯỢNG – ĐƯỢC BẢO HÀNH” nên đã chiếm trọn được sự tin tưởng của người sử dụng hiện nay. Các sản phẩm tôn Hoa Sen cung cấp mẫu mã, màu sắc đa dạng, chính sách bảo hành lên tới 30 năm. 

2.2 Giá tôn lạnh Đông Á

Tôn Đông Á cũng là một trong những top thương hiệu tôn chất lượng hàng đầu tại nước ta. Các sản phẩm tôn Đông Á đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn chất lượng, bề mặt tôn sáng, đẹp, không bị oxy hóa, trầy xước….Sản phẩm tôn Đông Á có thể kể đến như là: tôn lạnh 5 sóng, tôn lạnh 9 sóng, tôn lạnh 11 sóng, tôn lạnh 13 sóng, tôn cách nhiệt….. 

TÔN MÀU ĐÔNG Á
(Cán 9 sóng, 5 sóng, 13 sóng lafong, sóng tròn)
Độ dày in trên tôn T/lượng Đơn giá
(Kg/m) (Khổ 1,07m)
Đông Á 3,0 dem 2.75              61,000
Đông Á 3,5 dem 3.05              68,000
Đông Á 4,0 dem 3.4              77,000
Đông Á 4,5 dem 3.9              83,000
Đông Á 5,0 dem 4.4              99,000
TÔN CÁN PU (LẠNH + MÀU)
(5 sóng, 9 sóng)
Tôn 5sóng PU dày~18ly Pu+ giấy bạc 64.000đ/m
Tôn 9sóng PU dày~18ly Pu+ giấy bạc 64.000đ/m


Hơn thế nữa, giá tôn Đông Á lại mềm và phù hợp với khả năng tài chính của mọi gia đình, đối tượng hiện nay. Tôn Đông Á có thể sử dụng phù hợp ở mọi môi trường khí hậu khác nhau, kể cả những môi trường có điều kiện thời tiết khắc nghiệt như sương muối, gió biển…

2.3 Giá tôn lạnh Việt Nhật

Với sự liên doanh công nghệ và sản xuất giữa nước ta và Nhật Bản đã cho ra đời thương hiệu tôn Việt Nhật SSSC với chất lượng vượt trội, khách hàng hoàn toàn an tâm khi lựa chọn sử dụng sản phẩm tôn Việt Nam. Mẫu mã và màu sắc tôn lạnh Việt Nhật cũng rất đa dạng, mang lại sự tiện lợi cho khách hàng khi sử dụng. 

TÔN LẠNH MÀU VIỆT NHẬT
(5 sóng, 9 sóng, 13 sóng lafong, sóng tròn)
Độ dày Trọng lượng Đơn giá
(Kg/m) (Khổ 1.07m)
 2.5dem 1.7 0.000
 3.0dem 2.3 0.000
 3.5dem 2.7 54.000
 4.0dem 3.4 62.000
 4.5dem 3.9 69.000
 5.0dem 4.4 75.000
TÔN LẠNH
(5 sóng, 9 sóng, 13 sóng lafong, sóng tròn)
Độ dày Trọng lượng Đơn giá
(Kg/m) (Khổ 1.07m)
2 dem 80 2.35 0
3 dem 20 2.75 0
3 dem 30 3.05 49.000
3 dem 60 3.25 52.000
4 dem 20 3.7 61.000
4 dem 50 4.1 69.000


Bề mặt tôn lạnh Việt Nhật được xử lý bằng hợp chất Crom nên khả năng chống ăn mòn cực cao. Đảm bảo chất lượng và tính thẩm mỹ cho mọi công trình. Tôn lạnh Việt Nhật tự hào là sản phẩm của mọi công trình xây dựng hiện nay.

3. Các thương hiệu tôn lạnh

Trên thị trường hiện nay, có rất nhiều thương hiệu tôn lạnh khác nhau, mỗi loại tôn lạnh của một thương hiệu riêng đều có những đặc trưng, những ưu điểm nổi bật và giá cả cũng khác nhau, tùy vào từng nhu cầu cụ thể mà lựa chọn loại tôn lạnh tốt nhất cho công trình nhà bạn. Sau đây, Tôn thép Nguyễn Thi xin chia sẻ đến quý khách hàng những thương hiệu tôn lạnh uy tín và phổ biến nhất hiện nay.

 

2.1 Tôn hoa sen

Tôn Hoa Sen là một trong những thương hiệu tôn có tuổi thọ và chất lượng hàng đầu tại Việt Nam. Thị phần Tôn Hoa Sen tại Việt Nam đang là thương hiệu số 1 tại của nước ta. Các sản phẩm tôn Hoa Sen cung cấp mẫu mã, màu sắc đa dạng, chính sách bảo hành lên tới 30 năm. 

a) Ký hiệu sản phẩm

Tôn Hoa Sen chính hãng sẽ có dòng in thể hiện rất rõ ràng và cụ thể các thông tin về sản phẩm, cũng như thông số về tiêu chuẩn chất lượng. Trong đó gồm những phần cụ thể là:

  • a: số mét
  • b: Tôn Hoa Sen
  • c: thương hiệu quốc gia
  • d: loại sản phẩm: tôn kẽm, tôn kẽm màu, tôn lạnh, tôn lạnh màu
  • e: Độ dày lớp sơn mặt trên và mặt dưới (tôn màu)
  • f: Độ dày sản phẩm
  • g: tỷ trọng lý thuyết (dung sai)
  • h: tiêu chuẩn iso
  • i: tiêu chuẩn OHSAS
  • j: mã số cuộn
  • k: ngày giờ sản xuất

VD: Số mét – TON HOA SEN – THUONG HIEU QUOC GIA – Tên sản phẩm – Độ mạ – Độ dày – ISO – Mã số cuộn – ngày giờ sản xuất.

Do đó, đặc điểm nhận diện sản phẩm dựa vào ký hiệu tên loại tôn và thương hiệu quốc gia, tên sản phẩm để nhận diện tôn Hoa Sen riêng biệt.

b) Đặc điểm nhận dạng

Tôn lạnh (tôn hợp kim nhôm - kẽm) Hoa Sen được sản xuất trên dây chuyền công nghệ NOF dựa theo tiêu chuẩn: Tiêu chuẩn Mỹ: ASTM A792/A792M, Tiêu chuẩn Úc: AS 1397, Tiêu chuẩn Châu Âu: EN 10346.

Bề mặt sản phẩm bóng đẹp, màu ánh bạc, khả năng chống ăn mòn vượt trội, kháng nhiệt hiệu quả, linh hoạt trong thiết kế và có tuổi thọ gấp 4 lần so với tôn kẽm thông thường.

2.2 Tôn đông á

Tôn Đông Á cũng là một trong những top thương hiệu tôn chất lượng hàng đầu tại nước ta. Các sản phẩm tôn Đông Á đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn chất lượng, bề mặt tôn sáng, đẹp, không bị oxy hóa, trầy xước… Trong đó, tôn lạnh Đông Á là sản phẩm được nhiều người tin tưởng lựa chọn.

Ưu điểm nổi bật của tôn Đông Á là giá thành thấp, phù hợp mọi đối tượng, sản phẩm chất lượng, độ bền cao, có thể sử dụng phù hợp ở mọi môi trường khí hậu khác nhau, kể cả những môi trường có điều kiện thời tiết khắc nghiệt như sương muối, gió biển…

a) Ký hiệu sản phẩm

Ký hiệu sản phẩm tôn Đông Á nằm ở mặt dưới của tấm tôn giúp thể hiện rõ các thông tin của sản phẩm. Tôn lạnh Đông Á sẽ có logo, cùng các thông tin kích thước, quy cách sản phẩm được ghi rất rõ ràng, chính xác không bị nhòe, bị mờ hoặc bôi xóa, cụ thể:

  • a: logo tôn đông á
  • b: loại sản phẩm: tôn lạnh
  • c: tiêu chuẩn chất lượng
  • d: ca, ngày tháng năm sản xuất
  • e: độ dày thành phẩm sau mạ (mm)
  • f: khối lượng thành phẩm sau mạ (kg/mét)
  • g: thời gian mạ
  • h: số mét đếm

b) Đặc điểm nhận dạng

Các sản phẩm tôn lạnh Đông Á được thiết kế với logo và hình ảnh nhận diện thương hiệu riêng. Mỗi sản phẩm tôn lạnh có bề mặt bền, khả năng chịu lực cao, giúp đảm bảo chất lượng và tuổi thọ công trình khi sử dụng.

Mỗi sản phẩm tôn Đông Á có màu sắc đa dạng, đáp ứng mọi yêu cầu tính thẩm mỹ của các công trình xây dựng hiện nay.

2.3 Tôn Việt Nhật

Với sự liên doanh công nghệ và sản xuất giữa nước ta và Nhật Bản đã cho ra đời thương hiệu tôn Việt Nhật với chất lượng vượt trội, khách hàng hoàn toàn an tâm khi lựa chọn sử dụng sản phẩm tôn Việt Nam. Mẫu mã và màu sắc tôn lạnh Việt Nhật cũng rất đa dạng, mang lại sự tiện lợi cho khách hàng khi sử dụng.

a) Ký hiệu sản phẩm

Mỗi sản phẩm tôn Việt Nhật đều có các thông số từ thương hiệu in một cách rõ ràng, có chủ đích. Trong đó:

  • Dòng chữ đầu tiên: SSSC TON VIET – NHAT  0,40MM.   Đây là phần in chìm với chữ màu đỏ dưới màng sơn chống giả không thể tẩy xóa, ý nghĩa dòng chữ này là: (1): SSSC - Thương hiệu Tôn Phương Nam, (2) TON VIET – Tôn Việt Nhật, (3): Độ dày thực tế của sản phẩm tính bằng milimet.
  • Phần thông tin in nổi màu đen: SSSC  TON VIET – NHAT  JIS G3312   M0123456   899  0.40MM(3.53KG/M +_0.06) thể hiện thương hiệu tôn và những thông số đặc biệt của tôn Việt Nhật.

b) Đặc điểm nhận dạng

Mẫu mã và màu sắc tôn lạnh Việt Nhật cũng rất đa dạng, mang lại sự tiện lợi cho khách hàng khi sử dụng. Đặc biệt bề mặt tôn lạnh Việt Nhật được xử lý bằng hợp chất Crom nên khả năng chống ăn mòn cực cao. Đảm bảo chất lượng và tính thẩm mỹ cho mọi công trình. Tôn lạnh Việt Nhật tự hào là sản phẩm của mọi công trình xây dựng hiện nay.

4. Công ty tôn thép Nguyễn Thi

Công ty Tôn Thép Nguyễn Thi là đơn vị chuyên cung cấp trực tiếp các sản phẩm tôn lạnh, tôn xốp cách nhiệt và thép các loại từ các thương hiệu lớn với kiểu dáng, mẫu mã chất lượng ưu việt, phụ vụ mọi nhu cầu khách hàng tại tphcm và các khu vực tỉnh thành lân cận như Bình Dương, Đồng Nai…

Tôn thép Nguyễn Thi là đại lý trực tiếp từ các thương hiệu lớn, tôn thép Nguyễn Thi luôn nhận được những chính sách giá ưu việt trực tiếp từ nhà máy gốc, các mẫu mã sản phẩm luôn có đầy đủ tại công ty, giúp khách hàng sẵn sàng lựa chọn ngay các loại tôn khi có nhu cầu sử dụng.

Với nhiều năm kinh nghiệm cung cấp tôn thép chính hãng, Nguyễn Thi luôn cam kết đảm bảo 100% hàng hóa đúng hàng, đúng quy cách, trọng lượng, chủng loại, chất lượng giúp khách hàng hoàn toàn an tâm sử dụng đúng nhu cầu, đúng mục đích.

Đại Lý tôn thép Nguyễn Thi nói không với hàng kém chất lượng, hàng giả, hàng nhái để bảo vệ sự an toàn cho mọi khách hàng khi đến với chúng tôi. Vì thế nếu bạn đang ở khu vực tphcm và có nhu cầu mua tôn cho mọi công trình thì đừng ngần ngại liên hệ chúng tôi để được báo giá mới nhất nhé.

Đến với Đại Lý Tôn Thép Nguyễn Thi quý khách hàng hòa toàn có thể tin tưởng và lựa chọn dòng sản phẩm phù hợp với nhu cầu bởi chúng tôi luôn cam kết.

  • Tư vấn về kiểu dáng, màu sắc, loại tôn phù hợp với nhu cầu
  • Có nhiều chính sách ưu đãi cũng như chiết khấu cho đối tác khách hàng
  • Hỗ trợ giao hàng tận nơi, tận công trình
  • Giá gốc từ nhà máy
  • Cam kết đầy đủ mọi giấy tờ khi mua hàng

Trên đây là bài viết về tôn lạnh, hy vọng sẽ mang đến cho bạn nhiều thông tin hữu ích. Nếu bạn có nhu cầu mua tôn thép, bạn cần tư vấn lựa chọn sản phẩm phù hợp, đúng nhu cầu thì đừng ngần ngại liên hệ ngay công ty Tôn Thép Nguyễn Thi nhé. 

>> Các bạn xem thêm giá tôn xốp cách nhiệt

Mọi thông tin chi tiết liên hệ:

  • Công ty Tôn Thép Nguyễn Thi
  • Địa chỉ: +/ Văn Phòng 105 Ngô Chí Quốc, KP.2, P. Bình Chiểu, Q. Thủ Đức
  • +/ Chi Nhánh: 154 Nguyễn Văn Hưởng, P. Thảo Điền, Quận 2
  • Tel: 0965 234 999 - 0911 677 799
  • www.vatlieuxaydungvn.net 

BÀI VIẾT LIÊN QUAN